×
Rating (2)
Jul 9, 2023 · Stative verbs (động từ chỉ trạng thái) là các động từ mô tả trạng thái, tính chất tương đối khó thay đổi như cảm xúc, suy nghĩ, niềm tin, cách ...
Stative Verbs hay động từ chỉ trạng thái có chức năng diễn tả những suy nghĩ, cảm xúc, nhận thức, trạng thái, hay sự sở hữu… Nói một cách ngắn gọn, Stative ...
Aug 8, 2023 · Hầu như mọi loại động từ trong tiếng Anh đều là động từ thường hoặc động từ chỉ trạng thái. Sự khác biệt chủ yếu đến từ cách chúng đại diện cho ...
Missing: đầy đủ,
Đa số các động từ chỉ trạng thái có thể được sử dụng như động từ chỉ hành động. Điều này phụ thuộc vào ngữ cảnh mà động từ được sử dụng; Ví dụ: This shirt ...
May 22, 2023 · 2.2. Động từ trạng thái chỉ quan điểm, suy nghĩ ; Think, nghĩ, I think this action should be banned ; Believe, tin tưởng, I believe that Hoa was ...
Rating (21)
Đây là các động từ gắn với những giác quan của con người hoặc thể hiện suy nghĩ, tình cảm, nhận thức hoặc trạng thái của con người.
Missing: đầy đủ,
“State verbs” miêu tả 1 trạng thái hoặc 1 điều kiện mà không thay đổi và kéo dài khoảng 1 thời gian. Những động từ này thường không được sử dụng trong thì tiếp ...
Rating (1)
Aug 4, 2022 · là các động từ biểu hiện hoặc mô tả trạng thái, tính chất – những quá trình thuộc tâm lý hoặc cách một sự vật/sự việc được nhìn nhận và tương đ ...
Missing: tiết | Show results with:tiết
Một số động từ vừa là động từ trạng thái vừa là động từ hành động ; taste. Ý nghĩa: có vị. Ví du: This soup tastes a bit salty. (Món súp này có vị hơi mặn.) Ý ...